Nghị Quyết Đại hội cổ đông lần thứ nhất Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An
- Published: Tuesday, 20 August 2019 13:40
- Hits: 765
CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ THUẬN AN Số: 02/NQ-ĐHĐCĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đắk Nông, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Đại hội cổ đông lần thứ nhất Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An
Căn cứ Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật chứng khoán số 62/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2011;
Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An ngày 18/07/2019;
Đại hội đồng cổ đông Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua toàn văn Điều lệ tổ chức hoạt động Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (đính kèm văn bản này).
Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị thực hiện việc bổ sung, sửa đổi các nội dung của Điều lệ (nếu có) theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phù hợp với những quy định của Pháp luật trong quá trình hoạt động của Công ty.
Điều 2. Thông qua Kế hoạch sản xuất kinh doanh 3 năm 2019 – 2021 với một số chỉ tiêu chính như sau:
STT |
Các chỉ tiêu |
Kế hoạch năm |
||||
Năm 2019 |
Năm 2020 |
% tăng/giảm |
Năm 2021 |
% tăng/giảm |
||
1 |
Vốn điều lệ |
16.137 |
16.137 |
0,00% |
16.137 |
0,00% |
2 |
Doanh thu |
10.683 |
11.720 |
9,71% |
12.860 |
9,72% |
3 |
Giá vốn hàng bán |
4.378 |
4.812 |
9,92% |
5.290 |
9,93% |
4 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
4.273 |
4.688 |
9,71% |
5.144 |
9,72% |
5 |
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính |
43 |
63 |
0,00% |
79 |
0,00% |
6 |
Lợi nhuận khác |
530 |
481 |
-9,31% |
527 |
9,71% |
7 |
Lợi nhuận trước thuế |
2.606 |
2.763 |
0,00% |
3.032 |
0,00% |
8 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (*) |
261 |
276 |
0,00% |
303 |
0,00% |
9 |
Lợi nhuận sau thuế |
2.345 |
2.487 |
0,00% |
2.729 |
0,00% |
10 |
Tỷ lệ cổ tức (%) |
10% |
11% |
10,00% |
12% |
9,09% |
11 |
Cổ tức tiền mặt nhận được |
1.577 |
1.735 |
10,00% |
1.893 |
9,09% |
12 |
Tổng quỹ lương |
5.395 |
5.712 |
5,88% |
5.998 |
5,01% |
13 |
Tổng số lao động (Người) |
81 |
85 |
4,94% |
88 |
3,53% |
14 |
TNBQ của người lao động |
5,55 |
5,60 |
0,89% |
5,68 |
1,43% |
Điều 3. Thông qua mức thù lao Hội đồng Quản trị và Ban Kiểm soát năm 2019 như sau:
* Hội đồng quản trị:
Số lượng thành viên Hội đồng quản trị: 05 thành viên:
- Chủ tịch HĐQT: 2.500.000 đồng/người/tháng.
- Thành viên HĐQT: 2.000.000 đồng/người/tháng.
* Ban Kiểm soát:
Số lượng thành viên Ban Kiểm soát: 03 thành viên:
- Trưởng Ban Kiểm soát: 1.500.000 đồng/người/tháng;
- Thành viên BKS: 1.000.000 đồng/người/tháng.
Điều 4. Thông qua việc ủy quyền cho Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát quyết định lựa chọn Công ty kiểm toán độc lập tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính năm 2019 của Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An trên nguyên tắc đảm bảo chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh.
Điều 5. Thông qua kết quả bầu cử Hội đồng quản trị và Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2019 - 2024:
* Danh sách thành viên Hội đồng quản trị nhiệm kỳ 2019 - 2024:
1. Ông: Bùi Minh Tuấn
2. Ông: Nguyễn Ngọc Nghị
3. Ông: Nguyễn Đức Duy
4. Ông: Lê Văn Một
5. Bà: Nguyễn Thu Hà
* Danh sách thành viên Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2019 - 2024:
1. Ông: Ngô Hồng Minh
2. Ông: Nguyễn Anh Tuấn
3. Ông: Lương Thanh Bình
Điều 7. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất biểu quyết thông qua toàn văn tại Đại hội.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Ông (Bà) thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Giám đốc chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này và tổ chức triển khai theo chức năng hoạt động của mình phù hợp với quy định pháp luật và Điều lệ Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An./.
Nơi nhận: - Như điều 7; - UBND, STC tỉnh Đắk Nông (để b/cáo); - BCĐ, TGVCPH (để b/cáo); - Lưu: VT. |
TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CHỦ TỊCH ĐOÀN
NGUYỄN TRỌNG TRUNG |